Chương trình đào tạo tiếng Tây Ban Nha trình độ C1.2

Từ vựng Mục tiêu giao tiếp Ngữ pháp Khác
Chương 5
¿EN QUÉ QUEDAMOS?
– Ngôn ngữ học.
– Miêu tả từ ngữ.
– Từ vựng dùng để nói về xu hướng.
– Các cách kết hợp với từ “cuenta”.
– Việc tạo ra các từ mới.
– Diễn đạt sự đồng ý hoàn toàn hoặc một phần.
– Miêu tả các hiện tượng ngôn ngữ và nói về sự phát triển của chúng.
– Từ nối dùng để phản biện / nêu ý kiến đối lập.
– Phương tiện để lập luận / diễn đạt lý lẽ.
– Phương tiện để diễn đạt sự đồng ý.
– Từ nối để kết thúc một lập luận.
– Cấu trúc ngữ pháp với gerundio: ir / venir + gerundio.
Bài thuyết trình miệng.
Chương 6
ESPACIOS
– Sự thay đổi của các khu phố và thành phố.
– Nhà ở.
– Biểu đạt cảm xúc.
– Bản sắc (cá nhân hoặc văn hóa).
– Luật lệ và quy tắc.
– Nói về bản sắc.
– Nói về sự thay đổi.
– Nói về các quy tắc.
– Diễn đạt điều kiện.
– So sánh với các cấu trúc như cuanto más/ menos … más/ menos … , más que, antes que, mientras que.
– Lối nói gián tiếp.
– Câu điều kiện với các cấu trúc: en caso de (que), salvo si, salvo que, a menos que, a no ser que, siempre y cuando, siempre que, mientras que, como …
Tin nhắn trên các diễn đàn ảo và mạng xã hội.
Chương 7
EL VALOR DEL ARTE
– Từ vựng thuộc lĩnh vực nghệ thuật.
– Màu sắc và ý nghĩa của chúng.
– Các từ ghép dùng để gọi tên màu sắc.
– Tính từ dùng để mô tả màu sắc.
– Miêu tả và bình luận về các tác phẩm nghệ thuật.
– Suy ngẫm về chức năng và mục đích của nghệ thuật.
– Diễn đạt sở thích và mối quan tâm.
– Nêu ý kiến và đánh giá.
– Đưa ra giả thuyết.
– Đại từ và tính từ quan hệ.
– Diễn đạt sự đồng ý và không đồng ý.
– Các loại lập luận.
– Thì hiện tại lịch sử.
– Cấu trúc ngữ pháp encontrarse / verse + participio.
Tranh luận.
Chương 8
PLATOS DE IDA Y VUELTA
– Tên của một số loại thực phẩm trong các biến thể khác nhau của tiếng Tây Ban Nha.
– Các kỹ thuật nấu ăn.
– Hương vị và kết cấu món ăn.
– Tính từ dùng để miêu tả mối quan hệ của chúng ta với đồ ăn.
– Nói về thực phẩm hoặc món ăn: mô tả, lịch sử…
– Đánh giá chất lượng của một thứ gì đó.
– Làm dịu bớt lời phê bình.
– Diễn đạt sự ngạc nhiên.
– Củng cố lập luận bằng các liên từ en realidad y de hecho.
– Cấu trúc ngữ pháp venir a + infinitivo.
Lo mismo … que/ como
– Cách dùng củahasta.
Bài báo cáo.
Chương 9
DIGAN LO QUE DIGAN …
– Sức khỏe.
– Cảm xúc và tâm trạng.
– Điều kiện sống.
– Diễn đạt sự hài lòng.
– Tính từ quan hệ.
– Trạng từ tận cùng bằng –mente.
– Động từ reconocer.
– Một số đặc điểm của lời nói tự phát.
– Diễn đạt mong muốn.
– Nói về các triệu chứng khó chịu, nguyên nhân và cách giải quyết.
– Câu nhượng bộ.
– Cấu trúc el / el hecho de + infinitivo, el que / el hecho de que + subjuntivo.
– Cấu trúc como si + imperfecto y pluscuamperfecto de subjuntivo.
Quảng cáo việc làm.

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *