| Từ vựng | Mục tiêu giao tiếp | Ngữ pháp | Ngữ âm | Tìm hiểu thêm về tiếng Tây Ban Nha/văn hóa-xã hội các nước nói tiếng Tây Ban Nha
|
|
| Chương 0 TRONG LỚP HỌC |
– Các vật dụng trong lớp học. – Số từ 1 đến 10. – Bảng chữ cái. |
– Chào hỏi và tạm biệt. – Các câu hay dùng trong lớp học tiếng Tây Ban Nha. |
Ngữ điệu của câu hỏi bắt đầu bắt đầu bằng từ để hỏi. (preguntas parciales). | Giáo viên giới thiệu thêm về tình hình việc làm, thị trường, cơ hội cũng như thách thức khi học tiếng Tây Ban Nha ở Việt Nam. | |
| Chương 1 CHÚNG TA |
– Số đếm (từ 1 đến 100).
– Quốc tịch. – Nghề nghiệp. |
– Cung cấp và hỏi các thông tin cá nhân (bao gồm: tên-họ, quốc tịch, tuổi tác, số điện thoại, địa chỉ email, nghề nghiệp).
– Chào hỏi và tạm biệt. |
– Giống đực, giống cái.
– Động từ ser, tener, llamarse.
|
Nguyên âm. | Trong phần học về quốc tịch, giới thiệu thêm về các nước nước nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới. |
| Chương 2 TÔI MUỐN HỌC TIẾNG TÂY BAN NHA |
– Các ngôn ngữ trên thế giới.
– Các hoạt động trong lớp học ngoại ngữ. – Các hoạt động giải trí, thư giãn.
|
– Cách bày tỏ, thể hiện ý định, mong muốn.
– Giải thích lí do khi làm một việc gì đó. – Nói đơn giản về khả năng ngôn ngữ của bản thân (nghe, nói, đọc, viết một ngôn ngữ nào đó ở mức nào).
|
– Giống đực, giống cái. – Mạo từ xác định và mạo từ không xác định. – Thì hiện tại đơn, cách chia động từ hợp quy tắc ở thì hiện tại đơn. – Cách dùng của por, para, porque. |
Nối âm giữa các từ. | Giáo viên chia sẻ thêm về hành trình học tiếng Tây Ban Nha của bản thân, giải đáp thắc mắc của học viên, tìm hiểu kĩ hơn lí do học viên học tiếng Tây Ban Nha. |
| Chương 3 SANTIAGO NẰM Ở ĐÂU? |
– Thời tiết, khí hậu.
– Địa lí. |
– Mô tả một địa điểm.
– Nói về sự tồn tại và vị trí của một sự vật nào đó. – Nói về thời tiết, khí hậu.
|
– Một vài cách sử dụng của hay.
– Động từ estar. – So sánh nhất. |
Trọng âm. | Các nét văn hóa nổi bật của Argentina, Chile, Mexico.
|
| Chương 4 BẠN THÍCH CÁI NÀO? |
– Số đếm (từ 100 trở lên).
– Màu sắc. |
– Xác định, mô tả một đồ vật (màu sắc, vị trí v.v).
– Bày tỏ nhu cầu. |
– Đại từ chỉ định: este, esta, estos, estas, esto.
– El/la/los/las + tính từ. – Qué + danh từ, cuál/cuáles. – Tener que + động từ nguyên mẫu. – Động từ ir, preferir, llevar. |
Âm r. | Tìm hiểu thêm về các nhãn hiệu thời trang lớn của Tây Ban Nha. |
| Chương 5 BẠN CỦA BẠN LÀ BẠN CỦA TÔI |
– Gia đình, – Tính từ chỉ tính cách. – Âm nhạc. |
-Nói về ngoại hình và tính cách của một người.
– Bày tỏ và so sánh sở thích cá nhân. – Hỏi sở thích của người khác. – Nói về các mối quan hệ cá nhân (anh chị em, bố mẹ, cô dì chú bác v.v)
|
– Động từ gustar. – Lượng từ: muy, bastante, un poco. – Tính từ sở hữu. – Phân biệt también/tampoco. |
– Ngữ điệu trong câu hỏi. – Acentos diacríticos |
– Các ca sĩ người Tây Ban Nha/Nam Mỹ nổi tiếng.
– Tổng kết khóa học.
|
